Unit 6 Lớp 9: The Environment - Bài Dịch Reading Tiếng Anh | Vịt Tiếng Anh

Search

Unit 6 Lớp 9: The Environment - Bài Dịch Reading Tiếng Anh

Unit 6 Lớp 9: The Environment

Unit 6 Lớp 9: The Environment
Môi trường


LISTEN AND READ

Ông Brown đang nói chuyện với một số tình nguyện viên bảo tồn môi trường.

"Tôi muốn mọi người lắng nghe thật kỹ nhé. Đầu tiên, tôi muốn chia các bạn thành ba nhóm. Mỗi nhóm sẽ lấy năm túi nhựa (ni lông). Một khi bạn đã đựng đầy túi, hãy lại tôi vì bạn sẽ cần một cái nữa. Tôi cần nhóm một đi dọc bờ biển. Nhóm hai sẽ kiểm tra khu vực bãi cát, và nhóm ba sẽ kiểm tra giữa các phiến đá. Ông Jones sẽ thu các túi lại và đem đến bãi đổ rác. Bà Smith đã rất tốt bụng chuẩn bị bữa trưa picnic cho chúng ta, nhưng chúng ta sẽ không ăn cho đến khi nơi này hoàn toàn sạch sẽ. Nếu các bạn không tìm thấy địa điểm mình cần đến, tôi sẽ giúp bạn đến đó bằng chiếc bản đồ này. Đừng lo lắng. ... uh ... Tôi thật thất vọng khi người ta làm ô nhiễm khu vực này. Tuy nhiên, chúng ta ở đây để làm gì đó về sự ô nhiễm này. Chúng ta phải làm việc cật lực. Và, nếu chúng ta làm hết sức, chúng ta sẽ làm bãi biển này trở lại thành một nơi sạch sẽ và xinh đẹp. Ok. Bây giờ, hãy bắt đầu nhé."  

a) Match the names in column A with the tasks in column B. Then write the full sentences.

a) Nối những cái tên ở cột A với những nhiệm vụ ở cột B. Sau đó viết thành nguyên câu.

1. Group 1 (f) will walk along the shore.
2. Group 2 (e) will check the sand.
3. Group 3 (b) will check among the rocks.
4. Mr.Jones (a) will collect all the bags and take them to the garbage dump.
5. Mrs. Smith (c) has provided a picnic lunch for everyone.
6. Mr. Brown (d) will give out the bags.

b) Answer.

b) Trả lời.

1. Who is the speaker?
Mr. Brown

1. Người nói chuyện [với các bạn tình nguyện viên] là ai?
Ông Brown

2. Who are the listeners?
Volunteer conservationists.

2. Ai là người nghe?
Các bạn tình nguyện viên bảo tồn môi trường.

3. Where are they?
At a beach

3. Họ đang ở đâu?
Một bãi biển

4. What are they going to do?
Clean the beach / Pick up trash on the beach

4. Họ chuẩn bị làm gì?
Dọn sạch bãi biển / Nhặt rác trên bãi biển

5. What will they achieve if they work hard today?
They will make the beach clean and beautiful again.

5. Họ sẽ đạt được gì nếu hôm nay họ làm việc siêng năng?
Họ sẽ làm bãi biển sạch sẽ và xinh đẹp trở lại.

6. Have you ever done anything similar? If yes, what did you do? Where did you do it?
Yes, I have. I picked up trash on Vung Tau beach.

6. Bạn có bao giờ làm một việc giống vậy chưa? Nếu có, bạn đã làm gì? Bạn làm ở đâu?
Có, tôi đã từng. Tôi đã nhặt rác ở bãi biển Vũng Tàu.

7. If the pollution continues, what might happen?
Marine life might be endangered, and the general public health might be damaged. 

7. Nếu sự ô nhiễm này còn tiếp tục, chuyện gì có thể xảy ra?
Đời sống thủy sinh sẽ bị đe dọa, và sức khỏe chung của cộng đồng có thể bị tổn hại.

No comments:

Post a Comment